Lớp |
Học phí
(VNĐ/tháng) |
Cả năm
(giảm 7%) |
6 tháng
(giảm 5%) |
1. Hệ Hội nhập (12 -72 tháng) |
|
|
|
. Nhà trẻ (12-18 tháng)
. Tối đa: 15 trẻ/3 giáo viên. |
5.000.000 |
55.800.000 |
28.500.000 |
. Nhà trẻ (18-24 tháng)
. Tối đa: 20 trẻ/3 giáo viên. |
4.500.000 |
50.220.000 |
25.650.000 |
. Nhà trẻ (24-36 tháng)
. Tối đa: 25 trẻ/3 giáo viên. |
4.200.000 |
46.872.000 |
23.940.000 |
. Mẫu giáo (3-4 tuổi)
. Tối đa 25 trẻ/3 giáo viên. |
4.000.000 |
44.640.000 |
22.800.000 |
. Mẫu giáo (4-5 tuổi)
. Tối đa 30 trẻ/2 giáo viên. |
4.000.000 |
44.640.000 |
22.800.000 |
. Mẫu giáo (5-6 tuổi)
. Tối đa 30 trẻ/2 giáo viên. |
4.000.000 |
44.640.000 |
22.800.000 |
2. Hệ Công dân toàn cầu
. 36- 72 tháng
. Tối đa 25 trẻ/3 giáo viên. |
6.200.000 |
69.192.000 |
35.340.000 |